Hướng dẫn HTML

TRANG CHỦ HTML Giới thiệu HTML Trình chỉnh sửa HTML HTML cơ bản Phần tử HTML Thuộc tính HTML Tiêu đề HTML Đoạn văn HTML Kiểu HTML Định dạng HTML Trích dẫn HTML Nhận xét HTML Màu HTML HTML CSS Liên kết HTML Hình ảnh HTML HTML Favicon Bảng HTML Danh sách HTML Khối HTML & Nội tuyến Các lớp HTML Id HTML Khung nội tuyến HTML HTML JavaScript Đường dẫn tệp HTML Đầu HTML Bố cục HTML HTML đáp ứng Mã máy tính HTML Ngữ nghĩa HTML Hướng dẫn kiểu HTML Thực thể HTML Biểu tượng HTML Biểu tượng cảm xúc HTML Bộ mã HTML Mã hóa URL HTML HTML so với XHTML

Biểu mẫu HTML

Biểu mẫu HTML Thuộc tính biểu mẫu HTML Phần tử biểu mẫu HTML Các loại đầu vào HTML Thuộc tính đầu vào HTML Thuộc tính biểu mẫu nhập HTML

Đồ họa HTML

HTML Canvas HTML SVG

HTML Media

HTML Media Video HTML Âm thanh HTML Trình cắm HTML HTML YouTube

API HTML

Vị trí địa lý HTML Kéo / thả HTML Lưu trữ web HTML Nhân viên web HTML HTML SSE

Ví dụ HTML

Ví dụ HTML HTML Quiz Bài tập HTML Chứng chỉ HTML Tóm tắt HTML Khả năng truy cập HTML

Tham chiếu HTML

Danh sách thẻ HTML Thuộc tính HTML Thuộc tính toàn cầu HTML Hỗ trợ trình duyệt HTML Sự kiện HTML Màu HTML HTML Canvas HTML Audio / Video HTML Doctypes Bộ ký tự HTML Mã hóa URL HTML Mã HTML Lang Tin nhắn HTTP Phương thức HTTP Công cụ chuyển đổi PX sang EM Các phím tắt bàn phím

Mã hóa HTML (Bộ ký tự)


Để hiển thị trang HTML một cách chính xác, trình duyệt web phải biết bộ ký tự nào sẽ sử dụng.


Từ ASCII đến UTF-8

ASCII là tiêu chuẩn mã hóa ký tự đầu tiên. ASCII định nghĩa 128 ký tự khác nhau có thể được sử dụng trên internet: số (0-9), chữ cái tiếng Anh (AZ) và một số ký tự đặc biệt như! $ + - () @ <>.

ISO-8859-1 là bộ ký tự mặc định cho HTML 4. Bộ ký tự này hỗ trợ 256 mã ký tự khác nhau. HTML 4 cũng được hỗ trợ UTF-8.

ANSI (Windows-1252) là bộ ký tự Windows ban đầu. ANSI giống với ISO-8859-1, ngoại trừ ANSI có 32 ký tự phụ.

Đặc tả HTML5 khuyến khích các nhà phát triển web sử dụng bộ ký tự UTF-8, bộ này bao gồm hầu hết tất cả các ký tự và ký hiệu trên thế giới!


Thuộc tính bộ ký tự HTML

Để hiển thị trang HTML một cách chính xác, trình duyệt web phải biết bộ ký tự được sử dụng trong trang.

Điều này được chỉ định trong <meta>thẻ:

<meta charset="UTF-8">


Sự khác biệt giữa các bộ ký tự

Bảng sau đây hiển thị sự khác biệt giữa các bộ ký tự được mô tả ở trên:

ASCII ANSI 8859 UTF-8 Sự miêu tả
32 khoảng trống
33!!!!dấu chấm than
34""""dấu ngoặc kép
35####số hiệu
36$$$$ký hiệu đô la
37%%%%ký hiệu phần trăm
38&&&&dấu và
39''''dấu nháy đơn
40((((ngoặc trái
41))))ngoặc phải
42****dấu hoa thị
43++++thêm dấu
44,,,,dấu phẩy
45----gạch nối-trừ
46....Dấu chấm
47////solidus
480000chữ số 0
491111chữ số một
502222chữ số hai
513333chữ số ba
524444chữ số bốn
535555chữ số năm
546666chữ số sáu
557777chữ số bảy
56số 8số 8số 8số 8chữ số tám
579999chữ số chín
58::::Đại tràng
59;;;;dấu chấm phẩy
60<<<<dấu ít hơn
61====dấu bằng
62>>>>dấu hiệu lớn hơn
63????dấu chấm hỏi
64@@@@thương mại tại
65MỘTMỘTMỘTMỘTChữ cái viết hoa La tinh A
66BBBBChữ cái in hoa Latinh B
67CCCCChữ cái in hoa Latinh C
68DDDDChữ cái in hoa Latinh D
69EEEEChữ cái in hoa Latinh E
70FFFFChữ cái viết hoa Latinh F
71GGGGChữ cái viết hoa Latinh G
72HHHHChữ cái viết hoa La tinh H
73tôitôitôitôiChữ cái viết hoa Latinh I
74JJJJChữ cái viết hoa Latinh J
75KKKKChữ cái in hoa Latinh K
76LLLLChữ cái in hoa Latinh L
77MMMMChữ cái in hoa Latinh M
78nnnnChữ cái in hoa Latinh N
79CÁCCÁCCÁCCÁCChữ cái viết hoa Latinh O
80PPPPChữ cái viết hoa tiếng Latinh P
81QQQQChữ cái in hoa Latinh Q
82RRRRChữ cái in hoa Latinh R
83SSSSChữ cái in hoa Latinh S
84TTTTChữ cái in hoa Latinh T
85UUUUChữ cái in hoa Latinh U
86VVVVChữ cái in hoa Latinh V
87WWWWChữ cái viết hoa trong tiếng Latinh W
88XXXXChữ cái viết hoa Latinh X
89YYYYChữ cái in hoa Latinh Y
90VỚIVỚIVỚIVỚIChữ cái viết hoa Latinh Z
91[[[[dấu ngoặc vuông bên trái
92\\\\đảo ngược solidus
93]]]]dấu ngoặc vuông bên phải
94^^^^dấu mũ lưỡi trai
95____đường thấp
96````giọng nghiêm túc
97MộtMộtMộtMộtChữ cái la tinh a
98bbbbChữ cái Latinh b
99CCCCChữ cái Latinh c
100ddddChữ cái nhỏ la tinh d
101eeeeChữ cái la tinh e
102ffffChữ cái la tinh f
103ggggChữ cái la tinh g
104hhhhChữ cái Latinh h
105tôitôitôitôiChữ cái tôi nhỏ trong tiếng Latinh
106jjjjChữ cái la tinh j
107kkkkChữ cái Latinh nhỏ k
108llllChữ cái Latinh nhỏ l
109mmmmChữ m nhỏ trong tiếng Latinh
110nnnnChữ n nhỏ Latinh
111CácCácCácCácChữ cái la tinh o
112PPPPChữ cái la tinh p
113qqqqChữ cái la tinh q
114rrrrChữ cái la tinh r
115SSSSChữ cái Latinh s
116ttttChữ cái Latinh t
117uuuuChữ cái la tinh u
118vvvvChữ cái Latinh v
119wwwwChữ cái la tinh w
120xxxxKý tự nhỏ Latinh x
121YYYYChữ cái la tinh nhỏ y
122vớivớivớivớiChữ cái la tinh z
123{{{{dấu ngoặc nhọn trái
124||||đường thẳng đứng
125}}}}dấu ngoặc nhọn bên phải
126~~~~dấu ngã
127CỦA    
128 ??  ký hiệu đồng euro
129 ??????KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
130 ??  dấu ngoặc kép 9 thấp duy nhất
131 ??  Chữ cái nhỏ trong tiếng Latinh f có móc
132 ??  dấu ngoặc kép thấp-9
133 ??  dấu chấm lửng ngang
134 ??  dao găm
135 ??  dao găm đôi
136 ??  dấu gạch chéo góc chữ cái sửa đổi
137 ??  cho một nghìn ký
138 ??  Chữ cái viết hoa Latinh S với caron
139 ??  dấu ngoặc kép góc trỏ sang trái duy nhất
140 ??  Chữ cái viết hoa trong tiếng Latinh OE
141 ??????KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
142 ??  Chữ cái Latinh Z in hoa với caron
143 ??????KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
144 ??????KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
145 ??  dấu ngoặc kép bên trái
146 ??  dấu ngoặc kép bên phải
147 ??  dấu ngoặc kép trái
148 ??  dấu ngoặc kép bên phải
149 ??  đạn
150 ??  và gạch ngang
151 ??  em dash
152 ??  dấu ngã nhỏ
153 ??  dấu hiệu thương mại
154 ??  Chữ cái nhỏ trong tiếng Latinh s với caron
155 ??  dấu ngoặc kép góc trỏ phải đơn
156 ??  Chữ ghép nhỏ tiếng Latinh oe
157 ??????KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
158 ??  Chữ cái z nhỏ trong tiếng Latinh có caron
159 ??  Chữ cái in hoa Latinh Y với dấu ngoặc kép
160    không gian nghỉ
161 ¡¡¡dấu chấm than đảo ngược
162 ¢¢¢dấu xu
163 £££dấu thăng
164 ¤¤¤ký hiệu tiền tệ
165 ¥¥¥ký yên
166 ¦¦¦thanh gãy
167 §§§dấu hiệu phần
168 ¨¨¨diaeresis
169 ©©©ký bản quyền
170 ªªªchỉ báo thứ tự nữ tính
171 «««dấu ngoặc kép trỏ sang trái
172 ¬¬¬không ký
173 ­­­gạch nối mềm
174 ®®®dấu hiệu đã đăng ký
175 ¯¯¯macron
176 °°°ký hiệu bằng cấp
177 ±±±dấu cộng trừ
178 ²²²chỉ số trên hai
179 ³³³chỉ số trên ba
180 ´´´giọng cấp tính
181 µµµdấu hiệu vi mô
182 dấu hiệu ăn cắp vặt
183 ···dấu chấm ở giữa
184 ¸¸¸cedilla
185 ¹¹¹chỉ số trên một
186 ºººchỉ báo thứ tự nam tính
187 »»»dấu ngoặc kép trỏ sang phải
188 ¼¼¼một phần tư thô tục
189 ½½½thô tục phần một nửa
190 ¾¾¾phần ba phần tư thô tục
191 ¿¿¿dấu hỏi ngược
192 TẠITẠITẠIChữ A viết hoa Latinh có dấu
193 MỘTMỘTMỘTChữ cái viết hoa Latinh A với dấu sắc
194 MỘTMỘTMỘTChữ cái viết hoa La tinh A với dấu mũ
195 MỘTMỘTMỘTChữ cái La tinh viết hoa A có dấu ngã
196 MỘTMỘTMỘTChữ cái La tinh viết hoa A với dấu ngoặc kép
197 Chữ cái Latinh viết hoa A có vòng ở trên
198 ÆÆÆChữ cái hoa Latinh AE
199 CCCChữ cái viết hoa Latinh C với cedilla
200 Chữ cái Latinh viết hoa E với phần mộ
201 NÓ LÀNÓ LÀNÓ LÀChữ cái Latinh viết hoa E với dấu sắc
202 ÊÊÊChữ cái Latinh viết hoa E với dấu mũ
203 EEEChữ cái Latinh viết hoa E với dấu ngoặc kép
204 TÔITÔITÔIChữ cái viết hoa Latinh I với ngôi mộ
205 TÔITÔITÔIKý tự viết hoa Latinh I với dấu sắc
206 TÔITÔITÔIChữ cái viết hoa Latinh I với dấu mũ
207 TÔITÔITÔIChữ cái Latinh viết hoa I với dấu ngoặc kép
208 ÐÐÐChữ cái in hoa Latinh Eth
209 NNNChữ cái in hoa Latinh N có dấu ngã
210 ÒÒÒChữ cái Latinh viết hoa O với phần mộ
211 Chữ cái Latinh viết hoa O với dấu sắc
212 ÔÔÔChữ cái Latinh viết hoa O với dấu mũ
213 ÕÕÕChữ cái Latinh viết hoa O có dấu ngã
214 ÖÖÖChữ cái Latinh viết hoa O với dấu ngoặc kép
215 ×××dấu nhân
216 ØØØChữ cái La tinh viết hoa O có nét
217 ÙÙÙChữ cái in hoa Latinh U với ngôi mộ
218 ÚÚÚChữ cái viết hoa Latinh U với dấu sắc
219 ÛÛÛChữ cái viết hoa Latinh U với dấu mũ
220 ÜÜÜChữ cái in hoa Latinh U với dấu ngoặc kép
221 ÝÝÝChữ cái in hoa Latinh Y với dấu sắc
222 THỨ TỰTHỨ TỰTHỨ TỰChữ cái viết hoa tiếng Latinh Thorn
223 ßßßChữ cái Latinh nhỏ nét s
224 tạitạitạiChữ cái la tinh nhỏ a có phần mộ
225 MộtMộtMộtKý tự nhỏ Latinh a với dấu sắc
226 MộtMộtMộtChữ cái La tinh nhỏ a với dấu mũ
227 MộtMộtMộtChữ cái La tinh nhỏ a có dấu ngã
228 MộtMộtMộtChữ A nhỏ trong tiếng Latinh có dấu ngoặc kép
229 MộtMộtMộtChữ cái La tinh nhỏ a có vòng ở trên
230 æææChữ cái nhỏ la tinh ae
231 CCCChữ cái nhỏ trong tiếng Latinh c với cedilla
232 Chữ e nhỏ trong tiếng Latinh có phần mộ
233 Của nóCủa nóCủa nóChữ cái nhỏ trong tiếng Latinh e với dấu sắc
234 êêêChữ e nhỏ trong tiếng Latinh có dấu ngoặc kép
235 eeeChữ e nhỏ trong tiếng Latinh với dấu ngoặc kép
236 tôitôitôiChữ cái tôi nhỏ trong tiếng Latinh với ngôi mộ
237 tôitôitôiKý tự nhỏ Latinh i với dấu sắc
238 tôitôitôiChữ cái tôi nhỏ trong tiếng Latinh với dấu ngoặc kép
239 tôitôitôiChữ cái tôi nhỏ trong tiếng Latinh với dấu ngoặc kép
240 ðððChữ cái Latinh eth nhỏ
241 nnnChữ n nhỏ trong tiếng Latinh có dấu ngã
242 òòòChữ o nhỏ trong tiếng Latinh có phần mộ
243 Chữ cái la tinh o với dấu sắc
244 ôôôChữ o nhỏ trong tiếng Latinh có dấu mũ
245 õõõChữ o nhỏ trong tiếng Latinh có dấu ngã
246 öööChữ o nhỏ trong tiếng Latinh có dấu ngoặc kép
247 ÷÷÷dấu hiệu phân chia
248 øøøChữ o nhỏ trong tiếng Latinh có nét
249 ùùùChữ cái la tinh nhỏ u với mộ
250 úúúChữ cái nhỏ Latinh u với dấu sắc
251 Chữ cái Latinh nhỏ với dấu mũ
252 üüüChữ cái nhỏ trong tiếng Latinh u với dấu ngoặc kép
253 ýýýChữ cái nhỏ Latinh y với dấu sắc
254 thứ tựthứ tựthứ tựChữ cái Latinh nhỏ gai
255 ÿÿÿChữ cái nhỏ trong tiếng Latinh y với dấu ngoặc kép

Bộ ký tự ASCII

ASCII sử dụng các giá trị từ 0 đến 31 (và 127) cho các ký tự điều khiển.

ASCII sử dụng các giá trị từ 32 đến 126 cho các chữ cái, chữ số và ký hiệu.

ASCII không sử dụng các giá trị từ 128 đến 255.


Bộ ký tự ANSI (Windows-1252)

ANSI giống với ASCII cho các giá trị từ 0 đến 127.

ANSI có một bộ ký tự độc quyền cho các giá trị từ 128 đến 159.

ANSI giống với UTF-8 cho các giá trị từ 160 đến 255.


Bộ ký tự ISO-8859-1

ISO-8859-1 giống với ASCII cho các giá trị từ 0 đến 127.

ISO-8859-1 không sử dụng các giá trị từ 128 đến 159.

ISO-8859-1 giống với UTF-8 cho các giá trị từ 160 đến 255.


Bộ ký tự UTF-8

UTF-8 giống với ASCII cho các giá trị từ 0 đến 127.

UTF-8 không sử dụng các giá trị từ 128 đến 159. 

UTF-8 giống với cả ANSI và 8859-1 cho các giá trị từ 160 đến 255.

UTF-8 tiếp tục từ giá trị 256 với hơn 10 000 ký tự khác nhau.

Để có cái nhìn sâu hơn, hãy nghiên cứu Tham chiếu Bộ ký tự HTML hoàn chỉnh của chúng tôi .