Hướng dẫn CSS

TRANG CHỦ CSS Giới thiệu CSS Cú pháp CSS Bộ chọn CSS CSS Cách thực hiện Nhận xét CSS Màu CSS Nền CSS Đường viền CSS Lề CSS CSS Padding Chiều cao / Chiều rộng CSS Mô hình hộp CSS Đề cương CSS Văn bản CSS Phông chữ CSS Biểu tượng CSS Liên kết CSS Danh sách CSS Bảng CSS Hiển thị CSS Chiều rộng tối đa CSS Vị trí CSS CSS Z-index CSS Overflow CSS Float Khối nội tuyến CSS Căn chỉnh CSS Bộ kết hợp CSS Lớp giả CSS Phần tử giả CSS Độ mờ của CSS Thanh điều hướng CSS Trình đơn thả xuống CSS Thư viện hình ảnh CSS Hình ảnh CSS Sprites Bộ chọn CSS Attr Biểu mẫu CSS Bộ đếm CSS Bố cục trang web CSS Đơn vị CSS Đặc tính CSS CSS! Quan trọng Các hàm toán học CSS

CSS nâng cao

Góc làm tròn CSS Hình ảnh đường viền CSS Nền CSS Màu CSS Từ khóa màu CSS CSS Gradients Bóng CSS Hiệu ứng văn bản CSS Phông chữ Web CSS Chuyển đổi CSS 2D Chuyển đổi CSS 3D Chuyển đổi CSS Hoạt ảnh CSS Chú giải công cụ CSS Hình ảnh phong cách CSS Phản chiếu hình ảnh CSS CSS object-fit Vị trí đối tượng CSS Mặt nạ CSS Các nút CSS Phân trang CSS CSS Nhiều cột Giao diện người dùng CSS Biến CSS Kích thước hộp CSS Truy vấn phương tiện CSS Ví dụ về CSS MQ CSS Flexbox

CSS đáp ứng

Giới thiệu về RWD RWD Viewport Chế độ xem lưới RWD Truy vấn phương tiện RWD Hình ảnh RWD RWD Video Khung RWD Mẫu RWD

Lưới CSS

Grid Intro Vùng chứa lưới Mục lưới

CSS SASS

Hướng dẫn SASS

Ví dụ về CSS

Mẫu CSS Ví dụ về CSS câu đố css Bài tập CSS Chứng chỉ CSS

Tham chiếu CSS

Tham chiếu CSS Bộ chọn CSS Chức năng CSS Tham chiếu CSS Aural Phông chữ An toàn trên Web CSS Hoạt hình CSS Đơn vị CSS Công cụ chuyển đổi CSS PX-EM Màu CSS Giá trị màu CSS Giá trị mặc định của CSS Hỗ trợ trình duyệt CSS

Các nút CSS


Tìm hiểu cách tạo kiểu cho các nút bằng CSS.


Tạo kiểu nút cơ bản

Thí dụ

.button {
  background-color: #4CAF50; /* Green */
  border: none;
  color: white;
  padding: 15px 32px;
  text-align: center;
  text-decoration: none;
  display: inline-block;
  font-size: 16px;
}

Màu sắc của nút

Sử dụng thuộc background-colortính để thay đổi màu nền của nút:

Thí dụ

.button1 {background-color: #4CAF50;} /* Green */
.button2 {background-color: #008CBA;} /* Blue */
.button3 {background-color: #f44336;} /* Red */
.button4 {background-color: #e7e7e7; color: black;} /* Gray */
.button5 {background-color: #555555;} /* Black */


Kích thước nút

Sử dụng thuộc font-sizetính để thay đổi kích thước phông chữ của một nút:

Thí dụ

.button1 {font-size: 10px;}
.button2 {font-size: 12px;}
.button3 {font-size: 16px;}
.button4 {font-size: 20px;}
.button5 {font-size: 24px;}

Sử dụng thuộc paddingtính để thay đổi phần đệm của nút:

Thí dụ

.button1 {padding: 10px 24px;}
.button2 {padding: 12px 28px;}
.button3 {padding: 14px 40px;}
.button4 {padding: 32px 16px;}
.button5 {padding: 16px;}

Các nút làm tròn

Sử dụng thuộc border-radiustính để thêm các góc tròn vào một nút:

Thí dụ

.button1 {border-radius: 2px;}
.button2 {border-radius: 4px;}
.button3 {border-radius: 8px;}
.button4 {border-radius: 12px;}
.button5 {border-radius: 50%;}

Đường viền nút màu

Sử dụng thuộc bordertính để thêm đường viền màu vào nút:

Thí dụ

.button1 {
  background-color: white;
  color: black;
  border: 2px solid #4CAF50; /* Green */
}
...

Các nút có thể di chuyển


Sử dụng :hoverbộ chọn để thay đổi kiểu của nút khi bạn di chuột qua nút đó.

Mẹo: Sử dụng thuộc transition-durationtính để xác định tốc độ của hiệu ứng "di chuột":

Thí dụ

.button {
  transition-duration: 0.4s;
}

.button:hover {
  background-color: #4CAF50; /* Green */
  color: white;
}
...

Các nút bóng

Sử dụng thuộc box-shadowtính để thêm bóng vào một nút:

Thí dụ

.button1 {
  box-shadow: 0 8px 16px 0 rgba(0,0,0,0.2), 0 6px 20px 0 rgba(0,0,0,0.19);
}

.button2:hover {
  box-shadow: 0 12px 16px 0 rgba(0,0,0,0.24), 0 17px 50px 0 rgba(0,0,0,0.19);
}

Các nút bị vô hiệu hóa

Sử dụng thuộc opacitytính để thêm độ trong suốt cho nút (tạo giao diện "bị vô hiệu hóa").

Mẹo: Bạn cũng có thể thêm thuộc cursortính với giá trị "không được phép", thuộc tính này sẽ hiển thị "biển báo cấm đỗ xe" khi bạn di chuột qua nút:

Thí dụ

.disabled {
  opacity: 0.6;
  cursor: not-allowed;
}

Chiều rộng nút


Theo mặc định, kích thước của nút được xác định bởi nội dung văn bản của nó (rộng bằng nội dung của nó). Sử dụng thuộc widthtính để thay đổi chiều rộng của nút:

Thí dụ

.button1 {width: 250px;}
.button2 {width: 50%;}
.button3 {width: 100%;}

Nhóm nút


Xóa lề và thêm float:leftvào từng nút để tạo nhóm nút:

Thí dụ

.button {
  float: left;
}

Nhóm nút có viền


Sử dụng thuộc bordertính để tạo nhóm nút có viền:

Thí dụ

.button {
  float: left;
  border: 1px solid green;
}

Nhóm nút dọc


Sử dụng display:blockthay vì float:leftđể nhóm các nút bên dưới nhau, thay vì cạnh nhau:

Thí dụ

.button {
  display: block;
}

Nút trên hình ảnh

Tuyết

Các nút hoạt hình

Thí dụ

Thêm một mũi tên khi di chuột:

Thí dụ

Thêm hiệu ứng "nhấn" khi nhấp chuột:

Thí dụ

Làm mờ khi di chuột:

Thí dụ

Thêm hiệu ứng "gợn sóng" khi nhấp chuột: