SVG Gradients - Radial
SVG Radial Gradient - <radialGradient>
Phần tử <radialGradient> được sử dụng để xác định một gradient xuyên tâm.
Phần tử <radialGradient> phải được lồng trong thẻ <defs>. Thẻ <defs> là viết tắt của các định nghĩa và chứa định nghĩa của các phần tử đặc biệt (chẳng hạn như gradient).
ví dụ 1
Xác định một hình elip với một gradient xuyên tâm từ trắng sang xanh lam:
Đây là mã SVG:
Thí dụ
<svg height="150" width="500">
<defs>
<radialGradient id="grad1" cx="50%" cy="50%" r="50%"
fx="50%" fy="50%">
<stop offset="0%" style="stop-color:rgb(255,255,255);
stop-opacity:0" />
<stop offset="100%" style="stop-color:rgb(0,0,255);stop-opacity:1" />
</radialGradient>
</defs>
<ellipse cx="200" cy="70" rx="85" ry="55"
fill="url(#grad1)" />
</svg>
Giải thích mã:
- Thuộc tính id của thẻ <radialGradient> xác định tên duy nhất cho gradient
- Các thuộc tính cx, cy và r xác định vòng tròn ngoài cùng và fx và fy xác định vòng tròn trong cùng
- Phạm vi màu cho một gradient có thể bao gồm hai hoặc nhiều màu. Mỗi màu được chỉ định bằng thẻ <stop>. Thuộc tính offset được sử dụng để xác định vị trí bắt đầu và kết thúc của màu gradient
- Thuộc tính điền liên kết phần tử hình elip với gradient
Ví dụ 2
Xác định một hình elip khác với gradient xuyên tâm từ trắng sang xanh lam:
Đây là mã SVG:
Thí dụ
<svg height="150" width="500">
<defs>
<radialGradient id="grad2" cx="20%" cy="30%" r="30%" fx="50%" fy="50%">
<stop offset="0%" style="stop-color:rgb(255,255,255);
stop-opacity:0" />
<stop offset="100%" style="stop-color:rgb(0,0,255);stop-opacity:1" />
</radialGradient>
</defs>
<ellipse cx="200" cy="70" rx="85" ry="55" fill="url(#grad2)" />
</svg>