Thuộc tính tên HTML


Định nghĩa và Cách sử dụng

Thuộc nametính chỉ định tên cho một phần tử HTML.

Thuộc nametính này có thể được sử dụng để tham chiếu phần tử trong JavaScript.

Đối với một <form>phần tử, namethuộc tính được sử dụng làm tham chiếu khi dữ liệu được gửi.

Đối với một <iframe>phần tử, namethuộc tính có thể được sử dụng để nhắm mục tiêu gửi biểu mẫu.

Đối với một <map>phần tử, namethuộc tính được liên kết với thuộc tính <img>'s usemapvà tạo ra mối quan hệ giữa hình ảnh và bản đồ.

Đối với một <meta>phần tử, namethuộc tính chỉ định tên cho thông tin / giá trị của contentthuộc tính.

Đối với một <param>phần tử, namethuộc tính được sử dụng cùng với valuethuộc tính để chỉ định các thông số cho plugin được chỉ định với <object> thẻ.


Áp dụng đối với

Thuộc nametính có thể được sử dụng trên các phần tử sau:

Các yếu tố Thuộc tính
<button> Tên
<fieldset> Tên
<biểu mẫu> Tên
<iframe> Tên
<input> Tên
<bản đồ> Tên
<meta> Tên
<đối tượng> Tên
<đầu ra> Tên
<param> Tên
<select> Tên
<textareosystem Tên

Các ví dụ

Thí dụ

Hai nút có tên bằng nhau, gửi các giá trị khác nhau khi được nhấp vào:

<form action="/action_page.php" method="get">
  Choose your favorite subject:
  <button name="subject" type="submit" value="HTML">HTML</button>
  <button name="subject" type="submit" value="CSS">CSS</button>
</form>

Ví dụ về tập trường

<fieldset> có thuộc tính name:

<fieldset name="personalia">
  Name: <input type="text"><br>
  Email: <input type="text"><br>
</fieldset>

Ví dụ về biểu mẫu

Biểu mẫu HTML có thuộc tính tên:

<form action="/action_page.php" method="get" name="myForm">
  First name: <input type="text" name="fname"><br>
  Last name: <input type="text" name="lname"><br>
  <input type="button" onclick="formSubmit()" value="Send form data!">
</form>

Ví dụ về iframe

Một <iframe> hoạt động như một mục tiêu cho một liên kết:

<iframe src="demo_iframe.htm" name="iframe_a"></iframe>

<a href="https://www.w3schools.com" target="iframe_a">W3Schools.com</a>

Ví dụ đầu vào

Một biểu mẫu HTML với ba trường đầu vào; hai trường văn bản và một nút gửi:

<form action="/action_page.php">
  Name: <input type="text" name="fullname"><br>
  Email: <input type="text" name="email"><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

Ví dụ về bản đồ

Một bản đồ hình ảnh, với các khu vực có thể nhấp:

<img src="planets.gif" width="145" height="126" alt="Planets" usemap="#planetmap">

<map name="planetmap">
  <area shape="rect" coords="0,0,82,126" href="sun.htm" alt="Sun">
  <area shape="circle" coords="90,58,3" href="mercur.htm" alt="Mercury">
  <area shape="circle" coords="124,58,8" href="venus.htm" alt="Venus">
</map>

Ví dụ về meta

Sử dụng thuộc tính name để xác định mô tả, từ khóa và tác giả của tài liệu HTML:

<head>
<meta name="description" content="Free Web tutorials">
<meta name="keywords" content="HTML,CSS,JavaScript">
<meta name="author" content="Hege Refsnes">
</head>

Ví dụ về đối tượng

Phần tử <object> có thuộc tính name:

<object data="helloworld.swf" width="400" height="400" name="obj1"></object>

Ví dụ đầu ra

Thực hiện một phép tính và hiển thị kết quả trong phần tử <output>:

<form oninput="x.value=parseInt(a.value)+parseInt(b.value)">0
  <input type="range" id="a" value="50">100
  +<input type="number" id="b" value="50">
  =<output name="x" for="a b"></output>
</form>

Ví dụ về tham số

Đặt thông số "tự động phát" thành "đúng", do đó, âm thanh sẽ bắt đầu phát ngay khi tải trang:

<object data="horse.wav">
  <param name="autoplay" value="true">
</object>

Chọn ví dụ

Danh sách thả xuống có thuộc tính tên:

<select name="cars">
  <option value="volvo">Volvo</option>
  <option value="saab">Saab</option>
  <option value="opel">Opel</option>
  <option value="audi">Audi</option>
</select>

Ví dụ về Textarea

Vùng văn bản có thuộc tính tên:

<form action="/action_page.php">
  <textarea name="comment">Enter text here...</textarea>
  <input type="submit">
</form>

Hỗ trợ trình duyệt

Thuộc multipletính này có hỗ trợ trình duyệt sau cho từng phần tử:

Element
button Yes Yes Yes Yes Yes
fieldset Yes Not supported Yes Yes Yes
form Yes Yes Yes Yes Yes
iframe Yes Yes Yes Yes Yes
input 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0
map Yes Yes Yes Yes Yes
meta Yes Yes Yes Yes Yes
object Yes Yes Yes Yes Yes
output 10.0 Not supported 4.0 5.1  11.0
param Yes Yes Yes Yes Yes
select Yes Yes Yes Yes Yes
textarea Yes Yes Yes Yes Yes