W3.CSS

TRANG CHỦ W3.CSS Giới thiệu W3.CSS W3.CSS Màu sắc Vùng chứa W3.CSS Bảng điều khiển W3.CSS Biên giới W3.CSS Thẻ W3.CSS W3.CSS Mặc định Phông chữ W3.CSS W3.CSS Google Văn bản W3.CSS Vòng W3.CSS W3.CSS Padding Lề W3.CSS Màn hình W3.CSS Các nút W3.CSS W3.CSS Ghi chú Báo giá W3.CSS Cảnh báo W3.CSS Bảng W3.CSS Danh sách W3.CSS Hình ảnh W3.CSS Đầu vào W3.CSS Huy hiệu W3.CSS Thẻ W3.CSS Biểu tượng W3.CSS W3.CSS đáp ứng Bố cục W3.CSS W3.CSS Animations Hiệu ứng W3.CSS Thanh W3.CSS W3.CSS thả xuống Hiệp định W3.CSS Điều hướng W3.CSS Thanh bên W3.CSS Các tab W3.CSS Phân trang W3.CSS Thanh tiến trình W3.CSS Trình chiếu W3.CSS Phương thức W3.CSS W3.CSS Tooltip W3.CSS Grid Mã W3.CSS Bộ lọc W3.CSS Xu hướng W3.CSS Trường hợp W3.CSS Vật liệu W3.CSS Xác thực W3.CSS Phiên bản W3.CSS W3.CSS Mobile

W3.CSS Màu sắc

Các lớp màu W3.CSS Chất liệu màu W3.CSS Giao diện người dùng phẳng màu W3.CSS Giao diện người dùng Metro màu W3.CSS W3.CSS màu Win8 W3.CSS Color iOS W3.CSS Màu thời trang Thư viện màu W3.CSS Lược đồ màu W3.CSS Chủ đề màu W3.CSS Máy tạo màu W3.CSS

Xây dựng Web

Giới thiệu web HTML web CSS web JavaScript trên web Bố trí trang web Băng tần web Dịch vụ ăn uống trên web Nhà hàng web Kiến trúc sư web

Các ví dụ

Ví dụ về W3.CSS Bản trình diễn W3.CSS W3.CSS Mẫu

Người giới thiệu

Tham chiếu W3.CSS Tải xuống W3.CSS

Màn hình W3.CSS


Các lớp hiển thị cho phép bạn hiển thị các phần tử HTML ở các vị trí cụ thể bên trong các phần tử HTML khác:

Trên cùng bên trái
Trên cùng bên phải
Dưới cùng bên trái
Góc phải ở phía dưới
Bên trái
Đúng
Tên đệm
Trên cùng ở giữa
Đáy giữa

Các lớp hiển thị W3.CSS

W3.CSS cung cấp các lớp hiển thị sau: 

Lớp học Xác định
w3-display-container Vùng chứa cho các lớp w3-display-
w3-display-topleft Hiển thị nội dung ở góc trên cùng bên trái của w3-display-container
w3-display-topright Hiển thị nội dung ở góc trên cùng bên phải của w3-display-container
w3-display-bottomleft Hiển thị nội dung ở góc dưới cùng bên trái của w3-display-container
w3-display-bottomright Hiển thị nội dung ở góc dưới cùng bên phải của w3-display-container
w3-display-left Hiển thị nội dung ở bên trái (giữa bên trái) của w3-display-container
w3-display-right Hiển thị nội dung ở bên phải (giữa bên phải) của w3-display-container
w3-display-middle Hiển thị nội dung ở giữa (giữa) của w3-display-container
w3-display-topmiddle Hiển thị nội dung ở giữa trên cùng của w3-display-container
w3-display-bottommiddle Hiển thị nội dung ở dưới cùng giữa của w3-display-container
w3-display-position Hiển thị nội dung ở một vị trí được chỉ định trong w3-display-container
w3-display-hover Hiển thị nội dung khi di chuột bên trong w3-display-container
w3-left Làm nổi một phần tử sang trái (float: left)
w3-phải Làm nổi một phần tử sang bên phải (float: right)
w3-show Hiển thị một phần tử (display: block)
w3-ẩn Ẩn một phần tử (hiển thị: không có)
w3-di động Thêm khả năng đáp ứng ưu tiên thiết bị di động cho bất kỳ phần tử nào.
Hiển thị các phần tử dưới dạng phần tử khối trên thiết bị di động


Các ví dụ

Thí dụ

<div class="w3-display-container w3-green" style="height:300px;">
  <div class="w3-display-topleft">Top Left</div>
  <div class="w3-display-topright">Top Right</div>
  <div class="w3-display-bottomleft">Bottom Left</div>
  <div class="w3-display-bottomright">Bottom Right</div>
  <div class="w3-display-left">Left</div>
  <div class="w3-display-right">Right</div>
  <div class="w3-display-middle">Middle</div>
  <div class="w3-display-topmiddle">Top Mid</div>
  <div class="w3-display-bottommiddle">Bottom Mid</div>
</div>

Ví dụ tương tự như trên với phần đệm được thêm vào:

Trên cùng bên trái
Trên cùng bên phải
Dưới cùng bên trái
Góc phải ở phía dưới
Bên trái
Đúng
Tên đệm
Trên cùng ở giữa
Đáy giữa

Thí dụ

<div class="w3-display-container w3-green" style="height:300px;">
  <div class="w3-padding w3-display-topleft">Top Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-topright">Top Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottomleft">Bottom Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottomright">Bottom Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-left">Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-right">Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-middle">Middle</div>
  <div class="w3-padding w3-display-topmiddle">Top Mid</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottommiddle">Bottom Mid</div>
</div>

Hiển thị văn bản bên trong hình ảnh:

Đèn chiếu sáng
Trên cùng bên trái
Trên cùng bên phải
Dưới cùng bên trái
Góc phải ở phía dưới
Top Mid
Bên trái
Đúng
Tên đệm
Bottom Mid

Thí dụ

<div class="w3-display-container">
  <img src="img_lights.jpg" alt="Lights" style="width:100%">
  <div class="w3-padding w3-display-topleft">Top Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-topright">Top Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottomleft">Bottom Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottomright">Bottom Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-topmiddle">Top Mid</div>
  <div class="w3-padding w3-display-left">Left</div>
  <div class="w3-padding w3-display-right">Right</div>
  <div class="w3-padding w3-display-middle">Middle</div>
  <div class="w3-padding w3-display-bottommiddle">Bottom Mid</div>
</div>

Hiển thị Di chuột

Lớp w3-display-hover hiển thị nội dung khi di chuột bên trong w3-display-container (chuyển từ ẩn sang hiển thị).

Top Left
Top Right
Bottom Left
Bottom Right
Left
Right
Di chuột qua hộp này!
Top Mid
Bottom Mid

Thí dụ

<div class="w3-display-container w3-light-grey" style="height:300px;">
  <div class="w3-display-topleft w3-display-hover">Top Left</div>
  <div class="w3-display-topright w3-display-hover">Top Right</div>
  <div class="w3-display-bottomleft w3-display-hover">Bottom Left</div>
  <div class="w3-display-bottomright w3-display-hover">Bottom Right</div>
  <div class="w3-display-left w3-display-hover">Left</div>
  <div class="w3-display-right w3-display-hover">Right</div>
  <div class="w3-display-middle">Mouse over this box!</div>
  <div class="w3-display-topmiddle w3-display-hover">Top Mid</div>
  <div class="w3-display-bottommiddle w3-display-hover">Bottom Mid</div>
</div>

Các lớp w3-display-hover có thể được kết hợp với các lớp hiệu ứnghoạt ảnh để tạo ra các hiệu ứng di chuột thú vị:

hình đại diện
Quần dài
Khaki pants, $19.99

Thí dụ

 <div class="w3-display-container w3-hover-opacity">
  <img src="img_avatar.png" alt="Avatar">
  <div class="w3-display-middle w3-display-hover">
    <button class="w3-button w3-black">John Doe</button>
  </div>
</div>

Bạn sẽ tìm hiểu thêm về hoạt ảnh và hiệu ứng sau trong hướng dẫn này.


Displaying A Flag

With a little bit of imagination, the w3-display-classes can be used to create a flag:

Example

<div class="w3-display-container w3-card-4" style="height:200px;width:350px">
  <div class="w3-red w3-display-topleft" style="width:25%;height:40%"></div>
  <div class="w3-red w3-display-topright" style="width:60%;height:40%"></div>
  <div class="w3-red w3-display-bottomleft" style="width:25%;height:40%"></div>
  <div class="w3-red w3-display-bottomright" style="width:60%;height:40%"></div>
</div>

Floating Classes

The w3-left class floats an element to the left, the w3-right class floats an element to the right:

w3-left
w3-right

Example

<div class="w3-bar w3-light-grey">
  <div class="w3-left w3-red">w3-left</div>
  <div class="w3-right w3-blue">w3-right</div>
</div>

Note: Clear floats with the w3-clear class or put them inside a w3-container, like in the example above (clears floats automatically).


Hide and Show

Force an element to be shown or hidden with the w3-show or w3-hide class.

Example

<p class="w3-show">I am shown (display: block).</p>
<p class="w3-hide">I am hidden (display: none).</p>

These classes are often used to toggle between hiding and showing elements:

Example

Hello!


The w3-mobile Class

The w3-mobile class adds mobile-first responsiveness to any element.

It adds display:block and width:100% to an element on screens that are less than 600px wide.

Example

<button class="w3-button w3-mobile">Link</button>