W3.CSS

TRANG CHỦ W3.CSS Giới thiệu W3.CSS W3.CSS Màu sắc Vùng chứa W3.CSS Bảng điều khiển W3.CSS Biên giới W3.CSS Thẻ W3.CSS W3.CSS Mặc định Phông chữ W3.CSS W3.CSS Google Văn bản W3.CSS Vòng W3.CSS W3.CSS Padding Lề W3.CSS Màn hình W3.CSS Các nút W3.CSS W3.CSS Ghi chú Báo giá W3.CSS Cảnh báo W3.CSS Bảng W3.CSS Danh sách W3.CSS Hình ảnh W3.CSS Đầu vào W3.CSS Huy hiệu W3.CSS Thẻ W3.CSS Biểu tượng W3.CSS W3.CSS đáp ứng Bố cục W3.CSS W3.CSS Animations Hiệu ứng W3.CSS Thanh W3.CSS W3.CSS thả xuống Hiệp định W3.CSS Điều hướng W3.CSS Thanh bên W3.CSS Các tab W3.CSS Phân trang W3.CSS Thanh tiến trình W3.CSS Trình chiếu W3.CSS Phương thức W3.CSS Chú giải công cụ W3.CSS W3.CSS Grid Mã W3.CSS Bộ lọc W3.CSS Xu hướng W3.CSS Trường hợp W3.CSS Vật liệu W3.CSS Xác thực W3.CSS Phiên bản W3.CSS W3.CSS Mobile

W3.CSS Màu sắc

Các lớp màu W3.CSS Chất liệu màu W3.CSS Giao diện người dùng phẳng màu W3.CSS Giao diện người dùng Metro màu W3.CSS W3.CSS màu Win8 W3.CSS Color iOS W3.CSS Màu thời trang Thư viện màu W3.CSS Lược đồ màu W3.CSS Chủ đề màu W3.CSS Máy tạo màu W3.CSS

Xây dựng Web

Giới thiệu web HTML web CSS web JavaScript trên web Bố trí trang web Băng tần web Dịch vụ ăn uống trên web Nhà hàng web Kiến trúc sư web

Các ví dụ

Ví dụ về W3.CSS Bản trình diễn W3.CSS W3.CSS Mẫu

Người giới thiệu

Tham chiếu W3.CSS Tải xuống W3.CSS

Thanh tiến trình W3.CSS


Một thanh tiến trình có thể được sử dụng để cho biết người dùng đã đi được bao xa trong một quá trình:

20%


Thanh tiến trình cơ bản

Một phần tử <div> bình thường có thể được sử dụng cho thanh tiến trình.

Thuộc tính chiều rộng CSS có thể được sử dụng để đặt chiều cao và chiều rộng của thanh tiến trình.

Thí dụ

<div class="w3-border">
  <div class="w3-grey" style="height:24px;width:20%"></div>
</div>


Chiều rộng thanh tiến trình

Thay đổi chiều rộng của thanh tiến trình với thuộc tính chiều rộng CSS (từ 0 đến 100%):



Thí dụ

<div class="w3-light-grey">
  <div class="w3-grey" style="height:24px;width:50%"></div>
</div>



Màu thanh tiến trình

Sử dụng các lớp màu w3 để thay đổi màu của thanh tiến trình:



Thí dụ

<div class="w3-light-grey">
  <div class="w3-blue" style="width:75%"></div>
</div>


Nhãn thanh tiến trình

Thêm văn bản bên trong phần tử w3-container để thêm nhãn vào thanh tiến trình.

Sử dụng lớp w3-center để căn giữa nhãn. Nếu bỏ qua, nó sẽ được căn trái.

25%

50%

75%

Thí dụ

<div class="w3-light-grey">
  <div class="w3-container w3-green w3-center" style="width:25%">25%</div>
</div>


Kích thước văn bản trên thanh tiến trình

Sử dụng các lớp w3- size để thay đổi kích thước văn bản trong vùng chứa:

50%

50%

50%

Thí dụ

<div class="w3-light-grey w3-xlarge">
  <div class="w3-container w3-green" style="width:50%">50%</div>
</div>


Đệm thanh tiến trình

Sử dụng các lớp w3-padding để thêm padding vào vùng chứa.

25%

25%

25%

Thí dụ

<div class="w3-light-grey">
  <div class="w3-container w3-red w3-padding w3-center" style="width:25%">25%</div>
  </div>
</div>


Thanh tiến trình làm tròn

Sử dụng các lớp w3-round để thêm các góc tròn vào thanh tiến trình:

25%

25%

25%

Thí dụ

<div class="w3-light-grey w3-round">
  <div class="w3-container w3-round w3-blue" style="width:25%">25%</div>
</div>


Thanh tiến trình động

Sử dụng JavaScript để tạo thanh tiến trình động:


Thí dụ

<div class="w3-light-grey">
  <div id="myBar" class="w3-container w3-green" style="height:24px;width:1%"></div>
</div>

<button class="w3-button w3-light-grey" onclick="move()">Click Me</button>

<script>
function move() {
  var elem = document.getElementById("myBar");
  var width = 1;
  var id = setInterval(frame, 10);
  function frame() {
    if (width >= 100) {
      clearInterval(id);
    } else {
      width++;
      elem.style.width = width + '%';
    }
  }
}
</script>


Thanh tiến trình động có nhãn

Nhãn căn giữa:

Thí dụ

20%

Nhãn căn trái:

Thí dụ

20%

Nhãn bên ngoài thanh tiến trình:

Thí dụ

20%

Một ví dụ khác (nâng cao):

Thí dụ

Added 0 of 10 photos