Hướng dẫn PHP

TRANG CHỦ PHP Giới thiệu PHP Cài đặt PHP Cú pháp PHP Nhận xét PHP Các biến PHP PHP Echo / Print Các kiểu dữ liệu PHP Chuỗi PHP Số PHP Toán PHP Hằng số PHP Toán tử PHP PHP If ... Else ... Elseif Chuyển đổi PHP Vòng lặp PHP Các hàm PHP Mảng PHP PHP Superglobals PHP RegEx

Biểu mẫu PHP

Xử lý biểu mẫu PHP Xác thực biểu mẫu PHP Yêu cầu biểu mẫu PHP URL biểu mẫu PHP / E-mail Hoàn thành biểu mẫu PHP

PHP nâng cao

Ngày và giờ trong PHP Bao gồm PHP Xử lý tệp PHP Mở / Đọc tệp PHP Tạo / ghi tệp PHP Tải lên tệp PHP Cookie PHP Phiên PHP Bộ lọc PHP Bộ lọc PHP nâng cao Các chức năng gọi lại trong PHP PHP JSON Ngoại lệ PHP

PHP OOP

PHP OOP là gì Các lớp / đối tượng PHP Trình tạo PHP PHP Destructor Công cụ sửa đổi quyền truy cập PHP Kế thừa PHP Hằng số PHP Các lớp trừu tượng trong PHP Giao diện PHP Đặc điểm PHP Phương thức tĩnh trong PHP Thuộc tính tĩnh của PHP Không gian tên PHP Lặp lại PHP

Cơ sở dữ liệu MySQL

Cơ sở dữ liệu MySQL MySQL Connect MySQL Tạo cơ sở dữ liệu MySQL Tạo bảng MySQL Chèn dữ liệu MySQL Nhận ID cuối cùng MySQL Chèn Nhiều MySQL được chuẩn bị Dữ liệu chọn MySQL MySQL ở đâu MySQL Đặt hàng bởi MySQL Xóa dữ liệu Dữ liệu cập nhật MySQL Dữ liệu giới hạn MySQL

PHP XML

Trình phân tích cú pháp XML PHP Trình phân tích cú pháp PHP SimpleXML PHP SimpleXML - Nhận PHP XML Expat DOM XML PHP

PHP - AJAX

Giới thiệu về AJAX AJAX PHP Cơ sở dữ liệu AJAX AJAX XML Tìm kiếm trực tiếp AJAX Cuộc thăm dò ý kiến ​​của AJAX

Ví dụ về PHP

Ví dụ về PHP Trình biên dịch PHP PHP Quiz Bài tập PHP Chứng chỉ PHP

Tham chiếu PHP

Tổng quan về PHP Mảng PHP Lịch PHP Ngày PHP Thư mục PHP Lỗi PHP Ngoại lệ PHP Hệ thống tập tin PHP Bộ lọc PHP FTP PHP PHP JSON Từ khóa PHP PHP Libxml Thư PHP Toán PHP PHP Misc PHP MySQLi Mạng PHP Kiểm soát đầu ra PHP PHP RegEx PHP SimpleXML Luồng PHP Chuỗi PHP Xử lý biến PHP Trình phân tích cú pháp XML PHP PHP Zip Múi giờ PHP

Hàm get_html_translation_table () trong PHP

❮ Tham chiếu chuỗi PHP

Thí dụ

In bảng dịch được sử dụng bởi hàm htmlspecialchars:

<?php
print_r (get_html_translation_table()); // HTML_SPECIALCHARS is default.
?>

Định nghĩa và Cách sử dụng

Hàm get_html_translation_table () trả về bảng dịch được sử dụng bởi các hàm htmlentities ()htmlspecialchars () .

Mẹo: Một số ký tự có thể được mã hóa theo nhiều cách. Hàm get_html_translation_table () trả về kiểu mã hóa phổ biến nhất.


Cú pháp

get_html_translation_table(function,flags,character-set)

Giá trị tham số

Parameter Description
function Optional. Specifies which translation table to return.

Possible values:

  • HTML_SPECIALCHARS - Default. Translates some characters that need URL-encoding to be shown properly on a HTML page
  • HTML_ENTITIES - Translates all characters that need URL-encoding to be shown properly on a HTML page
flags Optional. Specifies which quotes the table will contain and which document type the table is for.

The available quote styles are:

  • ENT_COMPAT - Default. Table contains entities for double quotes, not single quotes
  • ENT_QUOTES - Table contains entities for double and single quotes
  • ENT_NOQUOTES - Table will not contain entities for double and single quotes

Additional flags for specifying which doctype the table is for:

  • ENT_HTML401 - Default. Table for HTML 4.01
  • ENT_HTML5 - Table for HTML 5
  • ENT_XML1 - Table for XML 1
  • ENT_XHTML - Table for XHTML
character-set Optional. A string that specifies which character-set to use.

Allowed values are:

  • UTF-8 - Default. ASCII compatible multi-byte 8-bit Unicode
  • ISO-8859-1 - Western European
  • ISO-8859-15 - Western European (adds the Euro sign + French and Finnish letters missing in ISO-8859-1)
  • cp866 - DOS-specific Cyrillic charset
  • cp1251 - Windows-specific Cyrillic charset
  • cp1252 - Windows specific charset for Western European
  • KOI8-R - Russian
  • BIG5 - Traditional Chinese, mainly used in Taiwan
  • GB2312 - Simplified Chinese, national standard character set
  • BIG5-HKSCS - Big5 with Hong Kong extensions
  • Shift_JIS - Japanese
  • EUC-JP - Japanese
  • MacRoman - Character-set that was used by Mac OS

Note: Unrecognized character-sets will be ignored and replaced by ISO-8859-1 in versions prior to PHP 5.4. As of PHP 5.4, it will be ignored an replaced by UTF-8.



Chi tiết kỹ thuật

Giá trị trả lại: Trả về bảng dịch dưới dạng một mảng, với các ký tự ban đầu là khóa và thực thể là giá trị
Phiên bản PHP: 4+
Changelog: Giá trị mặc định cho tham số bộ ký tự đã được thay đổi thành UTF-8 trong PHP 5

Các cờ bổ sung để chỉ định loại tài liệu nào mà bảng dành cho; ENT_HTML401, ENT_HTML5, ENT_XML1 và ENT_XHTML đã được thêm vào PHP 5.4 Tham số

bộ ký tự đã được thêm vào PHP 5.3.4

Các ví dụ khác

Thí dụ

Bảng cho HTML_SPECIALCHARS:

<?php
print_r (get_html_translation_table(HTML_SPECIALCHARS));
?>

Hiển thị tên nhân vật và thực thể:

Array
(
  ["] => &quot;
  [&] => &amp;
  [<] => &lt;
  [>] => &gt;
)

Thí dụ

Bảng cho HTML_ENTITIES:

<?php
print_r (get_html_translation_table(HTML_ENTITIES));
?>

Hiển thị tên nhân vật và thực thể:

Array
(
  ["] => &quot;
  [&] => &amp;
  [<] => &lt;
  [>] => &gt;
  [ ] => &nbsp;
  [¡] => &iexcl;
  [¢] => &cent;
  [£] => &pound;
  [¤] => &curren;
  [¥] => &yen;
  [¦] => &brvbar;
  [§] => &sect;
  [¨] => &uml;
  [©] => &copy;
  [ª] => &ordf;
  [«] => &laquo;
  [¬] => &not;
  [­] => &shy;
  [®] => &reg;
  [¯] => &macr;
  [°] => &deg;
  [±] => &plusmn;
  [²] => &sup2;
  [³] => &sup3;
  [´] => &acute;
  [µ] => &micro;
  [¶] => &para;
  [·] => &middot;
  [¸] => &cedil;
  [¹] => &sup1;
  [º] => &ordm;
  [»] => &raquo;
  [¼] => &frac14;
  [½] => &frac12;
  [¾] => &frac34;
  [¿] => &iquest;
  [À] => &Agrave;
  [Á] => &Aacute;
  [Â] => &Acirc;
  [Ã] => &Atilde;
  [Ä] => &Auml;
  [Å] => &Aring;
  [Æ] => &AElig;
  [Ç] => &Ccedil;
  [È] => &Egrave;
  [É] => &Eacute;
  [Ê] => &Ecirc;
  [Ë] => &Euml;
  [Ì] => &Igrave;
  [Í] => &Iacute;
  [Î] => &Icirc;
  [Ï] => &Iuml;
  [Ð] => &ETH;
  [Ñ] => &Ntilde;
  [Ò] => &Ograve;
  [Ó] => &Oacute;
  [Ô] => &Ocirc;
  [Õ] => &Otilde;
  [Ö] => &Ouml;
  [×] => &times;
  [Ø] => &Oslash;
  [Ù] => &Ugrave;
  [Ú] => &Uacute;
  [Û] => &Ucirc;
  [Ü] => &Uuml;
  [Ý] => &Yacute;
  [Þ] => &THORN;
  [ß] => &szlig;
  [à] => &agrave;
  [á] => &aacute;
  [â] => &acirc;
  [ã] => &atilde;
  [ä] => &auml;
  [å] => &aring;
  [æ] => &aelig;
  [ç] => &ccedil;
  [è] => &egrave;
  [é] => &eacute;
  [ê] => &ecirc;
  [ë] => &euml;
  [ì] => &igrave;
  [í] => &iacute;
  [î] => &icirc;
  [ï] => &iuml;
  [ð] => &eth;
  [ñ] => &ntilde;
  [ò] => &ograve;
  [ó] => &oacute;
  [ô] => &ocirc;
  [õ] => &otilde;
  [ö] => &ouml;
  [÷] => &divide;
  [ø] => &oslash;
  [ù] => &ugrave;
  [ú] => &uacute;
  [û] => &ucirc;
  [ü] => &uuml;
  [ý] => &yacute;
  [þ] => &thorn;
  [ÿ] => &yuml;
  [Œ] => &OElig;
  [œ] => &oelig;
  [Š] => &Scaron;
  [š] => &scaron;
  [Ÿ] => &Yuml;
  [ƒ] => &fnof;
  [ˆ] => &circ;
  [˜] => &tilde;
  [Α] => &Alpha;
  [Β] => &Beta;
  [Γ] => &Gamma;
  [Δ] => &Delta;
  [Ε] => &Epsilon;
  [Ζ] => &Zeta;
  [Η] => &Eta;
  [Θ] => &Theta;
  [Ι] => &Iota;
  [Κ] => &Kappa;
  [Λ] => &Lambda;
  [Μ] => &Mu;
  [Ν] => &Nu;
  [Ξ] => &Xi;
  [Ο] => &Omicron;
  [Π] => &Pi;
  [Ρ] => &Rho;
  [Σ] => &Sigma;
  [Τ] => &Tau;
  [Υ] => &Upsilon;
  [Φ] => &Phi;
  [Χ] => &Chi;
  [Ψ] => &Psi;
  [Ω] => &Omega;
  [α] => &alpha;
  [β] => &beta;
  [γ] => &gamma;
  [δ] => &delta;
  [ε] => &epsilon;
  [ζ] => &zeta;
  [η] => &eta;
  [θ] => &theta;
  [ι] => &iota;
  [κ] => &kappa;
  [λ] => &lambda;
  [μ] => &mu;
  [ν] => &nu;
  [ξ] => &xi;
  [ο] => &omicron;
  [π] => &pi;
  [ρ] => &rho;
  [ς] => &sigmaf;
  [σ] => &sigma;
  [τ] => &tau;
  [υ] => &upsilon;
  [φ] => &phi;
  [χ] => &chi;
  [ψ] => &psi;
  [ω] => &omega;
  [ϑ] => &thetasym;
  [ϒ] => &upsih;
  [ϖ] => &piv;
  [ ] => &ensp;
  [ ] => &emsp;
  [ ] => &thinsp;
  [‌] => &zwnj;
  [‍] => &zwj;
  [‎] => &lrm;
  [‏] => &rlm;
  [–] => &ndash;
  [—] => &mdash;
  [‘] => &lsquo;
  [’] => &rsquo;
  [‚] => &sbquo;
  [“] => &ldquo;
  [”] => &rdquo;
  [„] => &bdquo;
  [†] => &dagger;
  [‡] => &Dagger;
  [•] => &bull;
  […] => &hellip;
  [‰] => &permil;
  [′] => &prime;
  [″] => &Prime;
  [‹] => &lsaquo;
  [›] => &rsaquo;
  [‾] => &oline;
  [⁄] => &frasl;
  [€] => &euro;
  [ℑ] => &image;
  [℘] => &weierp;
  [ℜ] => &real;
  [™] => &trade;
  [ℵ] => &alefsym;
  [←] => &larr;
  [↑] => &uarr;
  [→] => &rarr;
  [↓] => &darr;
  [↔] => &harr;
  [↵] => &crarr;
  [⇐] => &lArr;
  [⇑] => &uArr;
  [⇒] => &rArr;
  [⇓] => &dArr;
  [⇔] => &hArr;
  [∀] => &forall;
  [∂] => &part;
  [∃] => &exist;
  [∅] => &empty;
  [∇] => &nabla;
  [∈] => &isin;
  [∉] => &notin;
  [∋] => &ni;
  [∏] => &prod;
  [∑] => &sum;
  [−] => &minus;
  [∗] => &lowast;
  [√] => &radic;
  [∝] => &prop;
  [∞] => &infin;
  [∠] => &ang;
  [∧] => &and;
  [∨] => &or;
  [∩] => &cap;
  [∪] => &cup;
  [∫] => &int;
  [∴] => &there4;
  [∼] => &sim;
  [≅] => &cong;
  [≈] => &asymp;
  [≠] => &ne;
  [≡] => &equiv;
  [≤] => &le;
  [≥] => &ge;
  [⊂] => &sub;
  [⊃] => &sup;
  [⊄] => &nsub;
  [⊆] => &sube;
  [⊇] => &supe;
  [⊕] => &oplus;
  [⊗] => &otimes;
  [⊥] => &perp;
  [⋅] => &sdot;
  [⌈] => &lceil;
  [⌉] => &rceil;
  [⌊] => &lfloor;
  [⌋] => &rfloor;
  [〈] => &lang;
  [〉] => &rang;
  [◊] => &loz;
  [♠] => &spades;
  [♣] => &clubs;
  [♥] => &hearts;
  [♦] => &diams;
)


❮ Tham chiếu chuỗi PHP