Hàm CONVERT () trong MySQL
Thí dụ
Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu DATE:
SELECT
CONVERT("2017-08-29", DATE);
Định nghĩa và Cách sử dụng
Hàm CONVERT () chuyển đổi một giá trị thành kiểu dữ liệu hoặc bộ ký tự được chỉ định.
Mẹo: Cũng nhìn vào hàm CAST () .
Cú pháp
CONVERT(value, type)
HOẶC LÀ:
CONVERT(value USING charset)
Giá trị tham số
Parameter | Description | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
value | Required. The value to convert | ||||||||||||||||||||
type | Required. The datatype to convert to. Can be one of the following:
|
||||||||||||||||||||
charset | Required. The character set to convert to |
Chi tiết kỹ thuật
Hoạt động trong: | Từ MySQL 4.0 |
---|
Các ví dụ khác
Thí dụ
Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu CHAR:
SELECT CONVERT(150, CHAR);
Thí dụ
Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu TIME:
SELECT CONVERT("14:06:10", TIME);
Thí dụ
Chuyển đổi giá trị thành bộ ký tự LATIN1:
SELECT
CONVERT("W3Schools.com" USING latin1);