Hướng dẫn MySQL

MySQL HOME Giới thiệu MySQL MySQL RDBMS

MySQL SQL

MySQL SQL MySQL SELECT MySQL Ở ĐÂU MySQL VÀ, HOẶC, KHÔNG ĐẶT HÀNG MySQL BỞI CHÈN MySQL VÀO Giá trị MySQL NULL CẬP NHẬT MySQL MySQL DELETE MySQL LIMIT MySQL MIN và MAX MySQL COUNT, AVG, SUM MySQL LIKE MySQL Wildcards MySQL IN MySQL GIỮA Bí danh MySQL MySQL tham gia MySQL INNER THAM GIA MySQL THAM GIA TRÁI THAM GIA QUYỀN MySQL THAM GIA CROSS MySQL MySQL Tự tham gia MySQL UNION MySQL GROUP BY MySQL CÓ MySQL tồn tại MySQL BẤT CỨ, TẤT CẢ CHÈN CHÈN MySQL MySQL CASE MySQL Null Functions Nhận xét MySQL Toán tử MySQL

Cơ sở dữ liệu MySQL

MySQL Tạo cơ sở dữ liệu MySQL Drop DB MySQL Tạo bảng Bảng thả MySQL Bảng MySQL Alter Các ràng buộc của MySQL MySQL không rỗng MySQL duy nhất Khóa chính MySQL Khóa ngoại MySQL Kiểm tra MySQL MySQL mặc định MySQL Tạo chỉ mục Tăng tự động MySQL MySQL Dates Chế độ xem MySQL

Tài liệu tham khảo MySQL

Các kiểu dữ liệu MySQL Các chức năng của MySQL

Ví dụ về MySQL

Ví dụ về MySQL MySQL Quiz Bài tập MySQL

Câu lệnh BẢNG ALTER của MySQL


Câu lệnh BẢNG ALTER của MySQL

Câu ALTER TABLElệnh được sử dụng để thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong bảng hiện có.

Câu ALTER TABLElệnh cũng được sử dụng để thêm và bỏ các ràng buộc khác nhau trên một bảng hiện có.


ALTER TABLE - THÊM cột

Để thêm một cột trong bảng, hãy sử dụng cú pháp sau:

ALTER TABLE table_name
ADD column_name datatype;

SQL sau thêm cột "Email" vào bảng "Khách hàng":

Thí dụ

ALTER TABLE Customers
ADD Email varchar(255);

BẢNG ALTER - DROP COLUMN

Để xóa một cột trong bảng, hãy sử dụng cú pháp sau (lưu ý rằng một số hệ thống cơ sở dữ liệu không cho phép xóa một cột):

ALTER TABLE table_name
DROP COLUMN column_name;

SQL sau xóa cột "Email" khỏi bảng "Khách hàng":

Thí dụ

ALTER TABLE Customers
DROP COLUMN Email;

BẢNG ALTER - CỘT SỬA ĐỔI

Để thay đổi kiểu dữ liệu của một cột trong bảng, hãy sử dụng cú pháp sau:

ALTER TABLE table_name
MODIFY COLUMN column_name datatype;


Ví dụ về MySQL ALTER TABLE

Nhìn vào bảng "Người":

ID LastName FirstName Address City
1 Hansen Ola Timoteivn 10 Sandnes
2 Svendson Tove Borgvn 23 Sandnes
3 Pettersen Kari Storgt 20 Stavanger

Bây giờ chúng ta muốn thêm một cột có tên "DateOfBirth" trong bảng "Người".

Chúng tôi sử dụng câu lệnh SQL sau:

Thí dụ

ALTER TABLE Persons
ADD DateOfBirth date;

Lưu ý rằng cột mới, "DateOfBirth", thuộc loại ngày tháng và sẽ chứa một ngày tháng. Kiểu dữ liệu chỉ định loại dữ liệu mà cột có thể giữ. Để có tài liệu tham khảo đầy đủ về tất cả các kiểu dữ liệu có sẵn trong MySQL, hãy truy cập tài liệu tham khảo Kiểu dữ liệu đầy đủ của chúng tôi .

Bảng "Người" bây giờ sẽ trông như thế này:

ID LastName FirstName Address City DateOfBirth
1 Hansen Ola Timoteivn 10 Sandnes  
2 Svendson Tove Borgvn 23 Sandnes  
3 Pettersen Kari Storgt 20 Stavanger  

Ví dụ về thay đổi kiểu dữ liệu

Bây giờ chúng ta muốn thay đổi kiểu dữ liệu của cột có tên "DateOfBirth" trong bảng "Người".

Chúng tôi sử dụng câu lệnh SQL sau:

Thí dụ

ALTER TABLE Persons
MODIFY COLUMN DateOfBirth year;

Lưu ý rằng cột "DateOfBirth" bây giờ thuộc loại năm và sẽ giữ một năm ở định dạng hai hoặc bốn chữ số.


Ví dụ về DROP COLUMN

Tiếp theo, chúng tôi muốn xóa cột có tên "DateOfBirth" trong bảng "Người".

Chúng tôi sử dụng câu lệnh SQL sau:

Thí dụ

ALTER TABLE Persons
DROP COLUMN DateOfBirth;

Bảng "Người" bây giờ sẽ trông như thế này:

ID LastName FirstName Address City
1 Hansen Ola Timoteivn 10 Sandnes
2 Svendson Tove Borgvn 23 Sandnes
3 Pettersen Kari Storgt 20 Stavanger

Kiểm tra bản thân với các bài tập

Bài tập:

Thêm một cột kiểu DATEđược gọi là Birthday.

 Persons
;