Hướng dẫn MySQL

MySQL HOME Giới thiệu MySQL MySQL RDBMS

MySQL SQL

MySQL SQL MySQL SELECT MySQL Ở ĐÂU MySQL VÀ, HOẶC, KHÔNG ĐẶT HÀNG MySQL BỞI CHÈN MySQL VÀO Giá trị MySQL NULL CẬP NHẬT MySQL MySQL DELETE MySQL LIMIT MySQL MIN và MAX MySQL COUNT, AVG, SUM MySQL LIKE MySQL Wildcards MySQL IN MySQL GIỮA Bí danh MySQL MySQL tham gia MySQL INNER THAM GIA MySQL THAM GIA TRÁI THAM GIA QUYỀN MySQL THAM GIA CROSS MySQL MySQL Tự tham gia MySQL UNION MySQL GROUP BY MySQL CÓ MySQL tồn tại MySQL BẤT CỨ, TẤT CẢ CHÈN CHÈN MySQL MySQL CASE MySQL Null Functions Nhận xét MySQL Toán tử MySQL

Cơ sở dữ liệu MySQL

MySQL Tạo cơ sở dữ liệu MySQL Drop DB MySQL Tạo bảng Bảng thả MySQL Bảng MySQL Alter Các ràng buộc của MySQL MySQL không rỗng MySQL duy nhất Khóa chính MySQL Khóa ngoại MySQL Kiểm tra MySQL MySQL mặc định MySQL Tạo chỉ mục Tăng tự động MySQL MySQL Dates Chế độ xem MySQL

Tài liệu tham khảo MySQL

Các kiểu dữ liệu MySQL Các chức năng của MySQL

Ví dụ về MySQL

Ví dụ về MySQL MySQL Quiz Bài tập MySQL

Hàm IFNULL () trong MySQL

❮ Chức năng MySQL

Thí dụ

Trả về giá trị được chỉ định NẾU biểu thức là NULL, nếu không trả về biểu thức:

SELECT IFNULL(NULL, "W3Schools.com");

Định nghĩa và Cách sử dụng

Hàm IFNULL () trả về một giá trị được chỉ định nếu biểu thức là NULL.

Nếu biểu thức KHÔNG ĐỦ, hàm này trả về biểu thức.

Cú pháp

IFNULL(expression, alt_value)

Giá trị tham số

Parameter Description
expression Required. The expression to test whether is NULL
alt_value Required. The value to return if expression is NULL

Chi tiết kỹ thuật

Hoạt động trong: Từ MySQL 4.0

Các ví dụ khác

Thí dụ

Trả về giá trị được chỉ định NẾU biểu thức là NULL, nếu không trả về biểu thức:

SELECT IFNULL("Hello", "W3Schools.com");

Thí dụ

Trả về giá trị được chỉ định NẾU biểu thức là NULL, nếu không trả về biểu thức:

SELECT IFNULL(NULL, 500);

❮ Chức năng MySQL