Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

Hàm MySQL CAST ()

❮ Chức năng MySQL

Thí dụ

Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu DATE:

SELECT CAST("2017-08-29" AS DATE);

Định nghĩa và Cách sử dụng

Hàm CAST () chuyển đổi một giá trị (thuộc bất kỳ loại nào) thành kiểu dữ liệu được chỉ định.

Mẹo: Xem thêm hàm CONVERT () .

Cú pháp

CAST(value AS datatype)

Giá trị tham số

Parameter Description
value Required. The value to convert
datatype Required. The datatype to convert to. Can be one of the following:
Value Description
DATE Converts value to DATE. Format: "YYYY-MM-DD"
DATETIME Converts value to DATETIME. Format: "YYYY-MM-DD HH:MM:SS"
DECIMAL Converts value to DECIMAL. Use the optional M and D parameters to specify the maximum number of digits (M) and the number of digits following the decimal point (D).
TIME Converts value to TIME. Format: "HH:MM:SS"
CHAR Converts value to CHAR (a fixed length string)
NCHAR Converts value to NCHAR (like CHAR, but produces a string with the national character set)
SIGNED Converts value to SIGNED (a signed 64-bit integer)
UNSIGNED Converts value to UNSIGNED (an unsigned 64-bit integer)
BINARY Converts value to BINARY (a binary string)

Chi tiết kỹ thuật

Hoạt động trong: Từ MySQL 4.0

Các ví dụ khác

Thí dụ

Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu CHAR:

SELECT CAST(150 AS CHAR);

Thí dụ

Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu TIME:

SELECT CAST("14:06:10" AS TIME);

Thí dụ

Chuyển đổi giá trị thành kiểu dữ liệu SIGNED:

SELECT CAST(5-10 AS SIGNED);

❮ Chức năng MySQL