Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

Câu lệnh SQL DELETE


Câu lệnh SQL DELETE

Câu DELETElệnh được sử dụng để xóa các bản ghi hiện có trong một bảng.

Cú pháp DELETE

DELETE FROM table_name WHERE condition;

Lưu ý: Hãy cẩn thận khi xóa các bản ghi trong bảng! Chú ý WHEREmệnh đề trong DELETEcâu lệnh. Mệnh WHEREđề chỉ định (các) bản ghi nào cần được xóa. Nếu bạn bỏ qua WHEREmệnh đề, tất cả các bản ghi trong bảng sẽ bị xóa!


Cơ sở dữ liệu Demo

Dưới đây là lựa chọn từ bảng "Khách hàng" trong cơ sở dữ liệu mẫu Northwind:

CustomerID CustomerName ContactName Address City PostalCode Country
1

Alfreds Futterkiste Maria Anders Obere Str. 57 Berlin 12209 Germany
2 Ana Trujillo Emparedados y helados Ana Trujillo Avda. de la Constitución 2222 México D.F. 05021 Mexico
3 Antonio Moreno Taquería Antonio Moreno Mataderos 2312 México D.F. 05023 Mexico
4

Around the Horn Thomas Hardy 120 Hanover Sq. London WA1 1DP UK
5 Berglunds snabbköp Christina Berglund Berguvsvägen 8 Luleå S-958 22 Sweden


Ví dụ về SQL DELETE

Câu lệnh SQL sau xóa khách hàng "Alfreds Futterkiste" khỏi bảng "Khách hàng":

Thí dụ

DELETE FROM Customers WHERE CustomerName='Alfreds Futterkiste';

Bảng "Khách hàng" bây giờ sẽ trông như thế này:

CustomerID CustomerName ContactName Address City PostalCode Country
2 Ana Trujillo Emparedados y helados Ana Trujillo Avda. de la Constitución 2222 México D.F. 05021 Mexico
3 Antonio Moreno Taquería Antonio Moreno Mataderos 2312 México D.F. 05023 Mexico
4

Around the Horn Thomas Hardy 120 Hanover Sq. London WA1 1DP UK
5 Berglunds snabbköp Christina Berglund Berguvsvägen 8 Luleå S-958 22 Sweden

Xóa tất cả các bản ghi

Có thể xóa tất cả các hàng trong bảng mà không cần xóa bảng. Điều này có nghĩa là cấu trúc bảng, thuộc tính và chỉ mục sẽ được giữ nguyên:

DELETE FROM table_name;

Câu lệnh SQL sau sẽ xóa tất cả các hàng trong bảng "Khách hàng" mà không xóa bảng:

Thí dụ

DELETE FROM Customers;

Kiểm tra bản thân với các bài tập

Bài tập:

Xóa tất cả các bản ghi khỏi Customersbảng có Countrygiá trị là 'Na Uy'.

 Customers
 Country = 'Norway';