Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

Hàm FROM_DAYS () MySQL

❮ Chức năng MySQL

Thí dụ

Trả về một ngày từ biểu thị số của ngày:

SELECT FROM_DAYS(685467);

Định nghĩa và Cách sử dụng

Hàm FROM_DAYS () trả về một ngày từ một giá trị ngày dạng số.

Hàm FROM_DAYS () chỉ được sử dụng với các ngày trong lịch Gregory.

Lưu ý: Hàm này ngược lại với hàm TO_DAYS () .

Cú pháp

FROM_DAYS(number)

Giá trị tham số

Parameter Description
number Required.  The numeric day to convert to a date

Chi tiết kỹ thuật

Hoạt động trong: Từ MySQL 4.0

Các ví dụ khác

Thí dụ

Trả về một ngày từ biểu thị số của ngày:

SELECT FROM_DAYS(780500);

❮ Chức năng MySQL