Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

Hàm MySQL MAKETIME ()

❮ Chức năng MySQL

Thí dụ

Tạo và trả về giá trị thời gian dựa trên giá trị giờ, phút và giây:

SELECT MAKETIME(11, 35, 4);

Định nghĩa và Cách sử dụng

Hàm MAKETIME () tạo và trả về thời gian dựa trên giá trị giờ, phút và giây.

Cú pháp

MAKETIME(hour, minute, second)

Giá trị tham số

Parameter Description
hour Required. The hour value
minute Required. The minute value
second Required. The seconds value

Chi tiết kỹ thuật

Hoạt động trong: Từ MySQL 4.0

Các ví dụ khác

Thí dụ

Tạo và trả về giá trị thời gian dựa trên giá trị giờ, phút và giây:

SELECT MAKETIME(16, 1, 0);

Thí dụ

Tạo và trả về giá trị thời gian dựa trên giá trị giờ, phút và giây:

SELECT MAKETIME(21, 59, 59);

Thí dụ

Tạo và trả về giá trị thời gian dựa trên giá trị giờ, phút và giây:

SELECT MAKETIME(838, 59, 59);

❮ Chức năng MySQL