Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

Từ khóa SQL WHERE

❮ Tham chiếu từ khóa SQL


LỰA CHỌN

Lệnh WHERElọc một tập hợp kết quả để chỉ bao gồm các bản ghi đáp ứng một điều kiện cụ thể.

Câu lệnh SQL sau chọn tất cả khách hàng từ "Mexico" trong bảng "Khách hàng":

Thí dụ

SELECT * FROM Customers
WHERE Country='Mexico';

SQL yêu cầu dấu ngoặc kép xung quanh các giá trị văn bản (hầu hết các hệ thống cơ sở dữ liệu cũng sẽ cho phép dấu ngoặc kép).

Tuy nhiên, các trường số không được đặt trong dấu ngoặc kép:

Thí dụ

SELECT * FROM Customers
WHERE CustomerID=1;

Lưu ý: Mệnh đề WHERE không chỉ được sử dụng trong câu lệnh SELECT, nó còn được sử dụng trong câu lệnh UPDATE, DELETE, v.v.!

Các toán tử sau có thể được sử dụng trong mệnh đề WHERE:

Operator Description
= Equal
<> Not equal. Note: In some versions of SQL this operator may be written as !=
> Greater than
< Less than
>= Greater than or equal
<= Less than or equal
BETWEEN Between a certain range
LIKE Search for a pattern
IN To specify multiple possible values for a column

❮ Tham chiếu từ khóa SQL