Từ khóa SQL WHERE
LỰA CHỌN
Lệnh WHERE
lọc một tập hợp kết quả để chỉ bao gồm các bản ghi đáp ứng một điều kiện cụ thể.
Câu lệnh SQL sau chọn tất cả khách hàng từ "Mexico" trong bảng "Khách hàng":
Thí dụ
SELECT * FROM Customers
WHERE Country='Mexico';
SQL yêu cầu dấu ngoặc kép xung quanh các giá trị văn bản (hầu hết các hệ thống cơ sở dữ liệu cũng sẽ cho phép dấu ngoặc kép).
Tuy nhiên, các trường số không được đặt trong dấu ngoặc kép:
Thí dụ
SELECT * FROM Customers
WHERE CustomerID=1;
Lưu ý: Mệnh đề WHERE không chỉ được sử dụng trong câu lệnh SELECT, nó còn được sử dụng trong câu lệnh UPDATE, DELETE, v.v.!
Các toán tử sau có thể được sử dụng trong mệnh đề WHERE:
Operator | Description |
---|---|
= | Equal |
<> | Not equal. Note: In some versions of SQL this operator may be written as != |
> | Greater than |
< | Less than |
>= | Greater than or equal |
<= | Less than or equal |
BETWEEN | Between a certain range |
LIKE | Search for a pattern |
IN | To specify multiple possible values for a column |