Hướng dẫn SQL

TRANG CHỦ SQL Giới thiệu SQL Cú pháp SQL Lựa chọn SQL SQL Chọn phân biệt SQL ở đâu SQL Và, Hoặc, Không Đặt hàng SQL theo Chèn SQL vào Giá trị rỗng trong SQL Cập nhật SQL SQL Delete SQL Select Top SQL Min và Max Số lượng SQL, Trung bình, Tổng SQL như Ký tự đại diện SQL SQL trong SQL giữa Bí danh SQL SQL tham gia Tham gia bên trong SQL SQL còn lại tham gia SQL Right Join Tham gia đầy đủ SQL SQL tự tham gia SQL Union Nhóm SQL bởi SQL có SQL tồn tại SQL Bất kỳ, Tất cả SQL chọn vào Chèn SQL vào vùng chọn Trường hợp SQL Hàm Null trong SQL Thủ tục lưu trữ SQL Nhận xét SQL Toán tử SQL

Cơ sở dữ liệu SQL

SQL Tạo cơ sở dữ liệu SQL Drop DB Cơ sở dữ liệu sao lưu SQL SQL Tạo bảng Bảng thả SQL Bảng thay thế SQL Các ràng buộc SQL SQL không rỗng SQL duy nhất Khóa chính SQL Khóa ngoại SQL Kiểm tra SQL SQL mặc định Chỉ mục SQL Tăng tự động SQL SQL Dates Chế độ xem SQL SQL Injection Lưu trữ SQL Các kiểu dữ liệu SQL

Tham chiếu SQL

Từ khóa SQL Các chức năng của MySQL Các chức năng của SQL Server Chức năng MS Access Tham khảo nhanh SQL

Ví dụ về SQL

Ví dụ về SQL Câu hỏi SQL Bài tập SQL Chứng chỉ SQL

SQL CHỌN VÀO từ khóa

❮ Tham chiếu từ khóa SQL


CHỌN VÀO

Lệnh SELECT INTOsao chép dữ liệu từ một bảng và chèn nó vào một bảng mới.

Câu lệnh SQL sau tạo một bản sao lưu của Khách hàng:

SELECT * INTO CustomersBackup2017
FROM Customers;

Câu lệnh SQL sau sử dụng mệnh đề IN để sao chép bảng vào một bảng mới trong cơ sở dữ liệu khác:

SELECT * INTO CustomersBackup2017 IN 'Backup.mdb'
FROM Customers;

Câu lệnh SQL sau chỉ sao chép một vài cột vào một bảng mới:

SELECT CustomerName, ContactName INTO CustomersBackup2017
FROM Customers;

Câu lệnh SQL sau chỉ sao chép các khách hàng Đức vào một bảng mới:

SELECT * INTO CustomersGermany
FROM Customers
WHERE Country = 'Germany';

Câu lệnh SQL sau sao chép dữ liệu từ nhiều bảng vào một bảng mới:

SELECT Customers.CustomerName, Orders.OrderID
INTO CustomersOrderBackup2017
FROM Customers
LEFT JOIN Orders ON Customers.CustomerID = Orders.CustomerID;

❮ Tham chiếu từ khóa SQL